Category Archives: INOX

Inox 353MA – Thép không gỉ SUS353MA

Inox 353MA hay Thép không gỉ cấp 353MA là hợp kim có hàm lượng niken cao hơn các loại thép khác. Nhiệt độ phục vụ tối đa trong không khí cho hợp kim này là 1150 ° C (2102 ° F); tuy nhiên dịch vụ dưới 950 ° C (1742 ° F) có thể làm […]

Inox 254, Hợp Kim Thép Không Gỉ 254

Inox 254 hay thép không gỉ 254, còn được tìm thấy dưới tên thương hiệu Sandvik 254 SMO và UNS S31254, là một loại thép không gỉ siêu Austenit nổi tiếng với khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở, nứt do căng thẳng và ăn mòn mỏi. Thành phần hóa học inox 254 Một […]

Inox 434, Thép không gỉ 434 là gì

Inox 434 là loại thép không gỉ có thành phần hóa học tương tự như inox 430, nhưng có chứa thêm molypden để tăng khả năng chống ăn mòn. Nó có hiệu suất và hóa học tương tự như thép không gỉ 430. Thành phần hóa học inox 434 Bảng sau đây cho thấy thành […]

Thép Không Gỉ F55, Inox F55, SS32760

Thép không gỉ F55 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời cho nhiều khu vực, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở trong nước biển và các môi trường có chứa clorua khác, với nhiệt độ rỗ quan trọng hơn 50 ° C (122 ° F). Vật liệu này […]

Inox 439, Thép Không Gỉ 439

Inox 439 thép không gỉ 439 có khả năng được chế tạo thành các hình dạng phức tạp như ống góp hình ống và các thành phần của hệ thống xả, nơi nhiệt độ có xu hướng vượt ra ngoài giới hạn oxy hóa của thép cấp 409. Nó cũng được ưa thích ở những […]

Thép Không Gỉ 15-5, Inox 15-5

Inox 15-5 là thép không gỉ làm cứng kết tủa, mactenxit, crom-niken-đồng. Thép này có độ dẻo dai và độ dẻo ngang, khả năng cứng, độ bền tốt và chống ăn mòn. Thành phần hóa học inox 15-5 Thành phần hóa học của inox 15-5 được trình bày trong bảng sau. Element Content (%) Iron, […]

Inox 442, Thép Không gỉ SUS442

Inox 442 là một loại thép ferit là một trong những loại thép làm cứng kết tủa được sử dụng rộng rãi nhất trong các ngành công nghiệp khác nhau. Mặc dù mềm và dẻo trong điều kiện ủ dung dịch, nó có khả năng có đặc tính cao với một lần xử lý kết […]

Inox 446, SUS446 là gì, giá bao nhiêu

Inox 446 là thép không gỉ có thể xử lý bằng nhiệt, không gỉ có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao. Bảng thông số sau cung cấp thêm chi tiết về thép không gỉ cấp 446. Thành phần hóa học inox 446 Thành phần hóa học của thép inox […]

Inox 13-8, Thép Không Gỉ 13-8 là gì

Inox 13-8 là thép không gỉ kết tủa, cứng tuổi. Thép này có khả năng chống chịu ứng suất tốt và nứt ăn mòn nói chung, độ dẻo dai ngang cao và độ bền cao thu được bằng một lần xử lý nhiệt ở nhiệt độ thấp. Thành phần hóa học inox 13-8 Thành phần […]

Inox 334, SUS334 là gì, giá bao nhiêu

Inox 334 hay thép không gỉ 334 là thép không gỉ Austenit dựa trên titan và nhôm. Hợp kim này cung cấp khả năng chống đóng cặn nhiệt độ tốt hơn thép không gỉ crom-niken như lớp 304. Nó cũng có khả năng chống oxy hóa tốt lên đến 1038 ° C (1900 ° F). […]