Inox Duplex 2507 là một thép không gỉ siêu song thường được sử dụng. Cũng được bán dưới dạng Hợp kim 2507, hợp kim này được sử dụng trong các tình huống có nhu cầu về độ bền và khả năng chống ăn mòn đặc biệt.
Inox Duplex 2507 được thiết kế để xử lý các điều kiện ăn mòn cao và các tình huống có cường độ cao là bắt buộc. Hàm lượng molypden, crom và nitơ cao trong Inox Duplex 2507 giúp vật liệu chống rỗ và ăn mòn kẽ hở. Vật liệu này cũng có khả năng chống ăn mòn ứng suất clorua, ăn mòn, ăn mòn mỏi, ăn mòn nói chung trong axit. Hợp kim này có khả năng hàn tốt và độ bền cơ học rất cao.
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của Inox Duplex 2507 được trình bày trong bảng sau.
Element | Content (%) |
---|---|
Chromium, Cr | 24 – 26 |
Nickel, Ni | 6 – 8 |
Molybdenum, Mo | 3 – 5 |
Manganese, Mn | 1.20 max |
Silicon, Si | 0.80 max |
Copper, Cu | 0.50 max |
Nitrogen, N | 0.24 – 0.32 |
Phosphorous, P | 0.035 max |
Carbon, C | 0.030 max |
Sulfur, S | 0.020 max |
Iron, Fe | Balance |
Tính chất vật lý
Các tính chất vật lý của Inox Duplex 2507 được lập bảng dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Density | 7.8 g/cm3 | 0.281 lb/in3 |
Melting point | 1350°C | 2460°F |
Các ứng dụng
Inox Duplex 2507 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:
Các sản phẩm được làm bằng Inox Duplex 2507 bao gồm:
Tham khảo Kiến thức kim loại tại
Đặt hàng online tại: