Tính chất của Inox Duplex 2205
Thành phần hóa học Inox Duplex 2205
Table 1 – Composition ranges for 2205 grade stainless steels
Grade |
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
N |
|
2205 (S31803) |
Min Max |
– 0.030 |
– 2.00 |
– 1.00 |
– 0.030 |
– 0.020 |
21.0 23.0 |
2.5 3.5 |
4.5 6.5 |
0.08 0.20 |
2205 (S32205) |
Min Max |
– 0.030 |
– 2.00 |
– 1.00 |
– 0.030 |
– 0.020 |
22.0 23.0 |
3.0 3.5 |
4.5 6.5 |
0.14 0.20 |
Tính chất cơ học
Các tính chất cơ học điển hình của inox duplex 2205 được liệt kê trong bảng dưới đây. Lớp S31804 có các tính chất cơ học tương tự như của S32205.
Table 2 – Mechanical properties of 2205 grade stainless steels
Grade |
Tensile Str |
Yield Strength |
Elongation |
Hardness |
|
Rockwell C (HR C) |
Brinell (HB) |
||||
2205 |
621 |
448 |
25 |
31 max |
293 max |
Tính chất vật lý
Các tính chất vật lý của inox duplex 2205 được lập bảng dưới đây. Lớp S31804 có các tính chất vật lý tương tự như của S32205.
Table 3 – Physical properties of 2205 grade stainless steels
Grade |
Density |
Elastic (GPa) |
Mean Co-eff of Thermal |
Thermal |
Specific ( J/kg.K) |
Electrical |
|||
0-100°C |
0-315°C |
0-538°C |
at 100°C |
at 500°C |
|||||
2205 |
782 |
190 |
13.7 |
14.2 |
– |
19 |
– |
418 |
850 |
So sánh đặc điểm kỹ thuật lớp
Bảng 4 cung cấp so sánh cấp cho 2205 thép không gỉ. Các giá trị là một so sánh của các vật liệu tương tự chức năng. Tương đương chính xác có thể được lấy từ các thông số kỹ thuật ban đầu.
Grade |
UNS |
Old British |
Euronorm |
Swedish SS |
Japanese JIS |
||
BS |
En |
No |
Name |
||||
2205 |
S31803 / S32205 |
318S13 |
– |
1.4462 |
X2CrNiMoN22-5-3 |
2377 |
SUS 329J3L |
Các lớp có thể thay thế Inox Duplex 2205
Đưa ra dưới đây là danh sách các lớp thay thế có thể, có thể được chọn thay cho inox duplex 2205
Grade | Reasons for choosing the grade |
904L | Better formability is needed, with similar corrosion resistance and lower strength. |
UR52N+ | High resistance to corrosion is required, e.g. resistance to higher temperature seawater. |
6%Mo | Higher corrosion resistance is required, but with lower strength and better formability. |
316L | The high corrosion resistance and strength of 2205 are not needed. 316L is lower cost. |
Chịu nhiệt
Xử lý nhiệt
Hàn inox duplex 2205
Gia công
Sự bịa đặt
Các ứng dụng inox duplex 2205
Tham khảo Kiến thức kim loại tại
Đặt hàng online tại: