Inox 334 hay thép không gỉ 334 là thép không gỉ Austenit dựa trên titan và nhôm. Hợp kim này cung cấp khả năng chống đóng cặn nhiệt độ tốt hơn thép không gỉ crom-niken như lớp 304. Nó cũng có khả năng chống oxy hóa tốt lên đến 1038 ° C (1900 ° F). Lớp 334 thường được sử dụng làm vật liệu bọc.
Thành phần hóa học inox 334
Thành phần hóa học của lớp thép không gỉ 334 được nêu trong bảng sau.
Element | Content (%) |
---|---|
Nickel, Ni | 19-20 |
Chromium, Cr | 19-19.5 |
Manganese, Mn | 1 |
Silicon, Si | 0.75 |
Phosphorus, P | 0.02 |
Sulfur, S | 0.015 |
Titanium, Ti | 0.4 |
Aluminum, Al | 0.4 |
Copper, Cu | 0.2 |
Carbon, C | 0.03 |
Iron, Fe | Balance |
Tính chất vật lý
Các tính chất vật lý của lớp inox 334 được lập bảng dưới đây.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Density | 8.03 g/cm3 | 0.290 lb/in3 |
Tính chất cơ học
Bảng sau đây cho thấy các đặc tính cơ học của thép không gỉ mác 334.
Các ứng dụng của inox 334
Lớp thép không gỉ 334 có thể được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
Hệ thống xả ô tô
Vật liệu vỏ bọc cho các bộ phận sưởi ấm
Hệ thống kiểm soát khí thải
Trong các ứng dụng mà khả năng chống suy giảm nhiệt độ cao là cần thiết
Chúng tôi cung cấp inox 334 theo đơn hàng khách đặt dạng tấm, cuộn, tròn đặc, vuông đặc, ống…
Tham khảo Kiến thức kim loại tại
Đặt hàng online tại: