Inox 330 hay Thép không gỉ 330 được gọi là thép hợp kim cao. Do sự hiện diện của một lượng lớn crôm trong khoảng 4 đến 30%, chúng có khả năng chống ăn mòn cao hơn các loại thép khác. Thép không gỉ được phân loại thành martensitic, ferritic và austenitic dựa trên cấu trúc tinh thể của chúng. Tuy nhiên, thép không gỉ có ở dạng kết hợp giữa thép martensitic và austenitic được gọi là thép cứng kết tủa.
Thành phần hóa học inox 330
Bảng dưới đây cho thấy thành phần hóa học của thép không gỉ lớp inox 330.
Element | Content (%) |
---|---|
Iron, Fe | 42 |
Nickel, Ni | 36 |
Chromium, Cr | 19 |
Manganese, Mn | 2 |
Silicon, Si | 1.13 |
Carbon, C | 0.080 |
Phosphorous, P | 0.040 |
Sulfur, S | 0.030 |
Tính chất vật lý inox 330
Các tính chất vật lý của thép không gỉ lớp inox 330 được đưa ra trong bảng sau.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Density | 8 g/cm3 | 0.289 lb/in³ |
Tính chất cơ học inox 303
Các tính chất cơ học của thép không gỉ 330 lớp ủ được hiển thị trong bảng sau.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Tensile strength, ultimate | 550 MPa | 79800 psi |
Tensile strength, yield (@0.2%) | 260 MPa | 37700 psi |
Modulus of elasticity | 197 GPa | 28600 ksi |
Poisson’s ratio | 0.27 – 0.30 | 0.27 – 0.30 |
Elongation at break (in 50 mm) | 40% | 40% |
Tính chất nhiệt
Bảng dưới đây phác thảo các tính chất nhiệt của thép không gỉ 330.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Thermal expansion co-efficient | 14.4 µm/m°C | 8 µin/in°F |
Thermal conductivity | 12.5 W/mK | 86.8 BTU in/hr.ft².°F |
Chỉ định khác thay thế inox 330
AMS 5592
AMS 5716
ASTM B366
ASTM B511
ASTM B512
ASTM B535
ASTM B536
ASTM B546
ASTM B710
ASTM B739
DIN 1.4333
DIN 1.4864
30330
SAE J405 (30330)
SAE J412 (30330)
Chế tạo và xử lý nhiệt inox 330
Khả năng gia công
Hàn
Làm việc nóng
Làm việc lạnh
Ủ
Làm cứng
Các ứng dụng của inox 330
Tham khảo Kiến thức kim loại tại
Đặt hàng online tại: