Inox 15-5 hay thép không gỉ 15-5 PH còn được gọi là XM-12 hoặc UNS S15500, là bản sửa đổi 17-4 PH được phát triển vào những năm 1960. Nó có một cấu trúc vi tinh tế hơn thu được thông qua quá trình nấu lại. Cấu trúc tinh chế này cải thiện độ dẻo dai của vật liệu. UNS S15500 cũng có độ cứng nhiệt độ thấp, đặc tính chế tạo tốt và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, giúp nó phù hợp với nhiều ngành công nghiệp. Nó có thể được gia công ở trạng thái ủ dung dịch hoặc trong điều kiện xử lý nhiệt cuối cùng. Sức mạnh và độ dẻo của inox 15-5 có thể được tăng cường thông qua việc làm nóng vật liệu ở các nhiệt độ khác nhau.
Inox 15-5 là loại thép không gỉ làm cứng kết tủa martensitic. Thép không gỉ Martensitic được thiết kế để chống ăn mòn và cứng thông qua xử lý nhiệt.
Đặc tính của inox 15-5
Thành phần hóa học inox 15-5
Element | Content (%) |
---|---|
Iron, Fe | 75 |
Chromium, Cr | 14.48 |
Nickel, Ni | 4.5 |
Copper, Cu | 3.5 |
Manganese, Mn | ≤1 |
Silicon, Si | ≤1 |
Nb + Ta | 0.3 |
Carbon, C | ≤0.07 |
Phosphorous, P | ≤0.04 |
Sulfur, S | ≤0.03 |
Tính chất vật lý của inox 15-5
Bảng dưới đây cho thấy các tính chất vật lý của thép không gỉ cấp 15-5.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Density | 7.80 g/cm3 | 0.282 lb/in³ |
Tính chất cơ học inox 15-5
Các tính chất cơ học của thép không gỉ cấp 15-5 được hiển thị trong bảng sau.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Tensile strength | 1380 MPa | 200000 psi |
Yield strength (@strain 0.200 %) | 1275 MPa | 184900 psi |
Elastic modulus | 196 GPa | 28427 ksi |
Poisson’s ratio | 0.27-0.30 | 0.27-0.30 |
Elongation at break (in 50 mm) | 10.00% | 10.00% |
Charpy impact | 10.0 J | 7.38 ft-lb |
Hardness, Brinell | 420 | 420 |
Hardness, Knoop (converted from Brinell hardness) | 451 | 451 |
Hardness, Rockwell B (converted from Brinell hardness) | 104 | 104 |
Hardness, Rockwell C (converted from Brinell hardness) | 44.2 | 44.2 |
Hardness, Vickers (converted from Brinell hardness) | 445 | 445 |
Tính chất nhiệt inox 15-5
Các tính chất nhiệt của thép không gỉ cấp 15-5 được nêu trong bảng sau.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Thermal expansion co-efficient (@-73.0-21.0°C/-99.4-69.8°F) | 10.4 µm/m°C | 5.78 µin/in°F |
Thermal conductivity (@150°C/302°F) | 17.8 W/mK | 124 BTU in/hr.ft².°F |
Chỉ định khác
Vật liệu tương đương với thép không gỉ cấp 15-5 là:
AMS 5659
AMS 5826
AMS 5862
ASTM A564 (XM-12)
ASTM A693 (XM-12)
ASTM A705 (XM-12)
Chế tạo và xử lý nhiệt
Ủ
Làm việc lạnh
Hàn
Hình thành
Khả năng gia công
Làm việc nóng
Các ứng dụng
Tham khảo Kiến thức kim loại tại
Đặt hàng online tại: