Đồng C90300 là hợp kim đúc bằng đồng-thiếc. Đồng được sử dụng trong kiến trúc vì màu sắc hấp dẫn và tuổi thọ của nó.
Đồng C90300 là hợp kim đồng thiếc cao được biết đến với khả năng hoạt động tốt trong các tình huống tải cao, tốc độ thấp. C90300 High Tin Bronze phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng, đặc biệt là những ngành làm việc với chất lỏng và khí
Thành phần hóa học đồng C90300
Để được bán dưới dạng đồng thiếc cao cấp C90300, một hợp kim phải chứa một thành phần hóa học nhất định bao gồm:
• Cu 86-89%
• Sn 7,5-9,0%
• Zn 3.0-5.0%
• P 1,5%
• Pb 0,30%
• Fe 0,20%
• Sb 0,20%
• S 0,05%
• Al 0,005%
• Si 0,005%
Tính chất vật lý
Bảng dưới đây chi tiết các tính chất vật lý của hợp kim UNS C90300.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Density | 8.75 g/cm3 | 0.316 lb/in³ |
Tính chất cơ học
Các tính chất cơ học của hợp kim UNS C90300 được thể hiện trong bảng sau.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Hardness, Brinell | 70 | 70 |
Tensile strength | 310 MPa | 45000 psi |
Yield strength | 145 MPa | 21000 psi |
Elongation at break | 30.00% | 30.00% |
Machinability | 30 | 30 |
Charpy impact | 19.0 J | 14.0 ft.lb |
Elastic modulus | 117 GPa | 16969 ksi |
Poisson’s ratio | 0.34 | 0.34 |
Tính chất nhiệt
Bảng dưới đây thảo luận về các tính chất nhiệt của hợp kim UNS C90300.
Properties | Metric | Imperial |
---|---|---|
Thermal expansion co-efficient (@20-177°C/68-351°F) | 18.0 µm/m°C | 10.0 µin/in°F |
Thermal conductivity(@20.0°C/68°F) | 74.0 W/mK | 514 BTUin/hr.ft².°F |
Chỉ định khác
Chỉ định tương đương với hợp kim UNS C90300 bao gồm:
• ASTM B271
• ASTM B30
• ASTM B505
• ASTM B584
• ASTM B763
• SỮA C-11866
• QQ C390
• SAE J461
• SAE J462
Chế tạo và xử lý nhiệt đồng C90300
Khả năng gia công
Hợp kim UNS C90300 có chỉ số gia công là 30.
Hàn
Các kỹ thuật hàn được ưa thích cho hợp kim UNS C90300 là hàn, hàn, hàn hồ quang carbon, hàn oxyacetylene, hàn hồ quang được che chắn bằng khí và hàn hồ quang kim loại tráng.
Ứng dụng của đồng C90300
Đồng C90300 High Tin Bronze phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng, đặc biệt là những ngành làm việc với chất lỏng và khí. C90300 Đồng thiếc cao thường được sử dụng trong:
• Linh kiện bơm
• Bánh răng
• Van
• Phụ kiện hàng hải
• Ứng dụng nước uống được
• Đường ống nước
• Vòng bi (máy cán, cầu, trunnion)
• Bushings (máy công cụ, pin piston, pin cổ tay)
Tham khảo Kiến thức kim loại tại
Đặt hàng online tại: